Bảng chia Chủ động sang Bị động:
THÌ | CHỦ ĐỘNG | BỊ ĐỘNG
Thì HT Đ |
do |
done |
Thì HTTD |
is/are
doing |
is/are
being done |
Thì QK Đ |
did |
was/were
done |
Thì QKTD |
was/were
doing |
was/were
being done |
Thì HTHT |
has/have
done |
has/have
been done |
Thì QKHT |
had
done |
had
been done |
Thì TL |
will
do |
will be
done |
Thì TLHT |
will
have done |
will
have been done |
is/are+going
to |
is/are+going
to do |
is/are
going to be done |
Can |
can,
could do |
can,
could be done |
Might |
might
do |
might
be done |
Must |
must
do |
must be
done |
Have
to |
have
to |
have to
be done |
Các ví dụ:
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: WINE IS MADE FROM GRAPES. (rượu vang được làm từ nho)
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: CAN THO BRIDGE IS BEING BUILT (cầu Cần Thơ đang được xây).
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN: CAN THO BRIDGE WILL BE FINISHED IN 2010. (cầu Cần Thơ sẽ được làm xong trong năm 2010).
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ TƯƠNG LAI GẦN, CHẮC CHẮN HƠN: CAN THO BRIDGE IS GOING TO BE FINISHED IN 2010 (Cầu Cần Thơ sẽ được làm xong trong năm 2010).
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: HE WAS KILLED IN THE WAR (anh ấy đã bị giết chết trong chiến tranh).
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: HE WAS BEING QUESTIONED BY THE POLICE AT THAT TIME (vào lúc đó anh ta đang bị cảnh sát tra hỏi).
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: THIS WEBSITE HAS BEEN UPDATED MANY TIMES IN THE PAST 2 YEARS. (Website này được cập nhật nhiều lần trong 2 năm qua)
+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: THE HOUSE HAD BEEN BURNT TO THE GROUND WHEN THE FIRE-FIGHTERS ARRIVED. (căn nhà đó đã bị thiêu rụi khi lính cứu hỏa đến).
8. Một số Trường hợp đặc biệt khác:
a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...
Ví dụ:
I remember them taking me to the zoo. (active)
I remember being taken to the zoo.(passive)
Ví dụ:
She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)
She likes being told the truth. (passive)
9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;
Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)
= It is your duty to learn English now. (active)
= You should learn English now. (active)
Ví dụ:
You should be working now.(active) {Bạn nên làm việc bây giờ}
You are supposed to be working now.(passive){Bạn có nghĩa vụ phải làm việc bây giờ}
Ví dụ:
People believed that he was waiting for his friend (active).
He was believed to have been waiting for his friend.(passive)