Insane

★☆MYENGLISH.WAP.SH★☆
Wapsite học Tiếng Anh trực tuyến trên điện thoại di động!
[ Lưu trang ] Tổng lượt xem:462

Bảng chia Chủ động sang Bị động:

             THÌ   |  CHỦ ĐỘNG  |  BỊ ĐỘNG

Thì HT Đ

do

done

Thì HTTD

is/are doing

is/are being done

Thì QK Đ

did

was/were done

Thì QKTD

was/were doing

was/were being done

Thì HTHT

has/have done

has/have been done

Thì QKHT

had done

had been done

Thì TL

will do

will be done

Thì TLHT

will have done

will have been done

is/are+going to

is/are+going to do

is/are going to be done

Can

can, could do

can, could be done

Might

might do

might be done

Must

must do

must be done

Have to

have to

have to be done

Các ví dụ:

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: WINE IS MADE FROM GRAPES. (rượu vang được làm từ nho)

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: CAN THO BRIDGE IS BEING BUILT (cầu Cần Thơ đang được xây).

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN: CAN THO BRIDGE WILL BE FINISHED IN 2010. (cầu Cần Thơ sẽ được làm xong trong năm 2010).

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ TƯƠNG LAI GẦN, CHẮC CHẮN HƠN: CAN THO BRIDGE IS GOING TO BE FINISHED IN 2010 (Cầu Cần Thơ sẽ được làm xong trong năm 2010).

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: HE WAS KILLED IN THE WAR (anh ấy đã bị giết chết trong chiến tranh).

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: HE WAS BEING QUESTIONED BY THE POLICE AT THAT TIME (vào lúc đó anh ta đang bị cảnh sát tra hỏi).

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: THIS WEBSITE HAS BEEN UPDATED MANY TIMES IN THE PAST 2 YEARS. (Website này được cập nhật nhiều lần trong 2 năm qua)

+ CÂU BỊ ĐỘNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: THE HOUSE HAD BEEN BURNT TO THE GROUND WHEN THE FIRE-FIGHTERS ARRIVED. (căn nhà đó đã bị thiêu rụi khi lính cứu hỏa đến).

8. Một số Trường hợp đặc biệt khác:

a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...

Ví dụ:

I remember them taking me to the zoo. (active)

I remember being taken to the zoo.(passive)

Ví dụ:

She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)

She likes being told the truth. (passive)

9. Một số Trường hợp đặc biệt nguyên mẫu có TO: Suppose; see; make;

Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)

= It is your duty to learn English now. (active)

= You should learn English now. (active)

Ví dụ:

You should be working now.(active) {Bạn nên làm việc bây giờ}

You are supposed to be working now.(passive){Bạn có nghĩa vụ phải làm việc bây giờ}

Ví dụ:

People believed that he was waiting for his friend (active).

He was believed to have been waiting for his friend.(passive)