Đại từ tân ngữ
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
I | ME |
YOU | YOU |
WE | US |
THEY | THEM |
HE | HIM |
SHE | HER |
IT | IT |
* Thí dụ:
+ YOU KNOW ME. = Anh biết tôi. (YOU là chủ ngữ, ME là tân ngữ)
+ I DISLIKE HIM = Tôi không thích anh ta.
+ I LOVE HER = Tôi yêu cô ấy
Đại từ phản thân
Đại từ chủ ngữ | Đại từ phản thân |
I | MYSELF |
WE | OURSELVES |
YOU (số ít) | YOURSELF |
YOU (số nhiều) | YOURSELVES |
THEY | THEMSELVES |
HE | HIMSELF |
SHE | HERSELF |
IT | ITSELF |
* Thí dụ:
- I'LL DO IT MYSELF. = Tôi sẽ tự mình làm
- I CUT MYSELF WHEN I SHAVED THIS MORNING. = Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay.
- THAT MAN IS TALKING TO HIMSELF. IS HE INSANE? = Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thân không?
- HE SHOT HIMSELF. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn).